TỔNG CÔNG TY CP CÔNG TRÌNH VIETTEL | Mã hiệu: HD.VCC.MK.73 | |
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ LẮP ĐẶT MÁY LỌC R.O AIO TỦ ĐỨNG | Ngày có hiệu lực: 25/01/2025 | |
Lần ban hành: 01 | ||
PHẦN 1: KHÁI QUÁT CHUNG #
I. Mục đích #
- Làm cơ sở để các đơn vị của Tổng Công ty và CNCT Viettel tỉnh/TP áp dụng trong việc lắp đặt các dòng máy lọc nước R.O AIO.
- Hướng dẫn khảo sát và lắp đặt cho máy lọc nước R.O AIO tủ đứng.
II. Phạm vi, đối tượng áp dụng #
1. Phạm vi áp dụng #
- Áp dụng cho tất cả các loại máy lọc nước R.O AIO tủ đứng do Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel mua sắm.
2. Đối tượng áp dụng #
- Áp dụng cho tất cả các đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Cổ phần Công trình Viettel và CNCT Viettel tỉnh/TP.
III. Định nghĩa, chữ viết tắt #
1. Định nghĩa #
- Màng R.O: (Reverse Osmosis) là màng bán thấm để loại bỏ tạp chất, vi khuẩn và ion kim loại, tạo ra nước tinh khiết. Hoạt động bằng cách áp dụng áp lực để đẩy nước qua màng, giữ lại các tạp chất và chỉ cho nước sạch đi qua.
- Bút TDS: (Total Dissolved Solids) là thiết bị đo tổng lượng chất rắn hòa tan trong nước như muối, kim loại và khoáng chất để đánh giá nhanh chóng và chính xác độ tinh khiết của nước.
- Van áp thấp: Bảo vệ bơm và kiểm soát lưu lượng nước đầu vào. Khi áp suất nước đầu vào yếu hoặc không có nước, van sẽ tự động mở, ngắt bơm tăng áp để tránh tình trạng bơm bị cháy.
- Van áp cao: Kiểm soát áp suất và lưu lượng nước đầu ra. Tự động ngắt bơm khi áp suất đủ lớn, giúp tiết kiệm điện và bảo vệ hệ thống khỏi tràn nước.
- Van điện từ: Điều khiển dòng chảy của nước, hoạt động dựa trên nguyên lý từ trường. Khi có dòng điện chạy qua cuộn dây, nó tạo ra lực hút để mở hoặc đóng van.
2. Từ viết tắt #
- R.O: Reverse Osmosis.
- TDS: Total Dissolved Solids.
- CTKT: Chỉ tiêu kỹ thuật.
IV. Tài liệu liên quan #
Cấp 3 | Quy trình triển khai đơn hàng dịch vụ lẻ khách hàng – QT.VCC.MK.2.2-(02) |
Cấp 4 | Hướng dẫn khảo sát và lắp đặt máy lọc R.O AIO tủ đứng |
V. Tài liệu tham chiếu #
- Tài liệu kỹ thuật (Quy trình khảo sát và lắp đặt) của các hãng sản xuất (Kangaroo, Karofi, Daikiosan…).
PHẦN 2: NỘI DUNG #
I. Yêu cầu #
1. Quy định về mang mặc trang phục và đồng phục #

NỘI DUNG | QUY ĐỊNH |
Đồng phục nhân viên kỹ thuật | Nhân viên triển khai dịch vụ kỹ thuật (FT3) phải mang mặc đồng phục được Tổng Công ty CP Công trình Viettel cấp phát trong thời gian làm việc: – Nhân viên FT3 phải mang mặc đồng phục theo đúng quy định của TCT. – Các nút áo phải được cài vào khuy áo (có thể ngoại trừ nút cổ áo).Không được xắn tay áo đồng phục. – Không mang, đeo trang sức, phù hiệu khác bên ngoài quần áo đồng phục. – Bảo quản, giữ gìn đồng phục sạch sẽ, gọn gàng, không nhăn nhúm, sờn rách, nhàu nát, ố màu. Lưu ý: – Nghiêm cấm việc mang mặc đồng phục ngồi quán nhậu, quán bia, hò hét gây phản cảm. – Không mang mặc đồng phục tham gia các buổi truyền đạo và các lễ hội, chùa, đền,… |
Mũ | – Sử dụng mũ bảo hiểm đạt tiêu chuẩn theo quy định của Pháp luật khi đi xe máy. – Sử dụng mũ bảo hộ lao động khi làm việc tại công trường, nhà khách hàng (KH). – Không được mang mũ, nón sơn vẽ, gắn chữ lòe loẹt, phản cảm khi mang mặc đồng phục. |
Giày | – Kiểu giày: Các kiểu giày bảo hộ, dép có quai hậu không cách điệu, không sử dụng loại trang trí nhiều họa tiết cầu kỳ, rườm rà, màu sắc lòe loẹt. – Không được sử dụng dép lê trong khu vực làm việc. |
Thẻ tên | – Phải đeo thẻ tên được cấp phát theo quy định của VCC trong giờ làm việc: – Thẻ tên được đeo hoặc gắn ngay ngắn trước ngực để có thể nhìn thấy tên, chức danh, đơn vị. – Không sử dụng vỏ bao thẻ tên sai quy định của VCC. – Không cài thêm vật dụng khác vào thẻ tên nhân viên. – Không để thẻ tên nhân viên bị cong vênh, nứt vỡ, mờ. – Không được sử dụng thẻ tên của nhân viên khác. |
2. Công cụ dụng cụ #
STT | Mô tả | Đơn vị | Số lượng | Hình ảnh | Mục đích |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kìm nước | Chiếc | 01 | ![]() | Vặn các cút nối |
2 | Băng tan | Chiếc | 01 | ![]() | Cuốn các ren tránh rò rỉ nước |
3 | Băng dính điện | Cái | 01 | ![]() | Bịt các mối nối điện |
4 | Bút thử TDS | Cái | 01 | ![]() | Kiểm tra chất lượng nước đầu vào và ra |
6 | Đồng hồ ampe kìm | Cái | 01 | ![]() | Đo các thông số điện (điện áp, dòng điện, tần số…) |
3. Yêu cầu đáp ứng đối với nhân sự thực hiện #
- Trình độ học vấn/ Chuyên môn có liên quan:
- Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành điện, điện tử, điện dân dụng, cơ điện lạnh và các chuyên ngành tương đương khác.
- Có chứng chỉ an toàn lao động, an toàn điện
- Có kinh nghiệm 1 năm tại các vị trí hoặc công việc tương đương.
- Yêu cầu về kiến thức:
- Sử dụng thành thạo các phần mềm liên quan đến công việc: Phần mềm Home Services, AIO,…
- Ngoại ngữ: Theo quy định của Tập đoàn, Tổng Công ty, CNCT Viettel Tỉnh/TP.
- Nắm rõ các biện pháp kỹ thuật an toàn điện và phương pháp sơ cứu nạn nhân bị tai nạn lao động,…
- Có kiến thức về hệ thống điện, điện tử, điện lạnh, tiếp địa, phòng cháy chữa cháy…
- Nắm vững các tiêu chuẩn ngành.
- Yêu cầu về kỹ năng:
- Sử dụng tài khoản Viettel Money để thực hiện các giao dịch.
- Sử dụng thành thạo các công cụ đo ( Ampe kìm, đồng hồ đa năng,…).
- Kỹ năng tư vấn giải pháp kỹ thuật, tư vấn bán hàng,…
- Nhanh nhẹn, có ý thức vệ sinh 5S.
II. Khảo sát #
1. Chọn vị trí đặt máy #
- Chọn vị trí gần nguồn nước và nguồn điện để thuận tiện cho việc dẫn nước đầu vào và cấp điện cho máy.
- Đảm bảo không gian đủ rộng cho máy và các thiết bị phụ trợ.
- Tránh ánh nắng trực tiếp và nguồn nhiệt để bảo vệ linh kiện.
- Ưu tiên nơi cao ráo, thoáng mát, tránh ẩm mốc và côn trùng.
2. Đường nước #
- Xác định chính xác vị trí đường nước cấp vào.
- Khảo sát đường thoát nước thải phù hợp.
- Đo đạc khoảng cách để chuẩn bị ống nước đủ dài.
- Nguồn nước cấp không được thấp hơn máy quá 2m, đường ống cấp < 5m.
3. Áp lực nước #
- Đối với nguồn áp lực nước yếu, sử dụng nút đấu tắt van áp thấp để cấp điện cho máy hoạt động.
- Đối với nguồn nước đủ áp lực, cần ấn chặt dây cấp vào van chia.
4. Nguồn điện #
- Xác định vị trí ổ cắm.
- Kiểm tra điện áp.
5. Tiện ích #
- Đảm bảo vị trí lắp đặt thuận tiện cho việc thay lõi lọc và bảo dưỡng định kỳ.
6. An toàn #
Trước khi tiến hành lắp đặt máy lọc nước RO, cần thực hiện một số bước chuẩn bị quan trọng để đảm bảo quá trình lắp đặt hiệu quả. Dưới đây là những điểm cần lưu ý:
- Kiểm tra tình trạng ban đầu của sản phẩm:
- Hình dáng bên ngoài không bị móp méo, biến dạng hay va đập.
- Đầy đủ phụ kiện và phiếu bảo hành.
- Tránh đặt máy ở nơi có nguy cơ va đập hoặc rơi vỡ.
- Đảm bảo không gian xung quanh không bị ảnh hưởng nếu có sự cố rò rỉ nước.
III. Lắp đặt kiểm tra các bộ phận và xả rửa lõi lọc #
1. Lưu đồ thực hiện #

2. Lắp đặt #
Các bước | Nội dung | Hình ảnh minh hoạ | |
---|---|---|---|
Bước 1 | Chuẩn bị | Lấy phụ kiện trong máy lọc | |
Tháo cốc lọc thô ra khỏi máy | ![]() | ||
Bóc bình áp ra khỏi hộp đựng. | |||
Bước 2 | Tháo khay lọc nước | Tháo 02 ốc trên khay lọc nước. | ![]() |
Kéo khay lọc nước ra khỏi tủ (kéo vừa đủ để thao tác). | ![]() | ||
Bước 3 | Xử lý dây điện | Gỡ dây nguồn bó trong máy. | |
Tháo nắp bịt nhựa sau vỏ tủ. |
![]() | ||
Kéo dây điện ra mặt sau máy lọc nước. | |||
Cài dây điện vào nắp bịt. | |||
Lắp nắp bịt vào vỏ máy. |
![]() | ||
Bước 4 | Lắp đặt vòi nước | Lắp đặt vòi nước vào mặt trên của tủ. |
![]() |
Kết nối dây chờ sẵn từ lõi bổ sung lên vòi. | |||
Bước 5 | Lắp lại khay lọc | Lắp lại khay lọc vào vị trí ban đầu. |
![]() |
Bắt lại 02 vít để cố định khay lọc. | |||
Bước 6 | Lắp đặt bình tích nước và lõi lọc | Lắp van vào bình áp |
![]() |
Cố định bình áp bằng dây thít cho sẵn |
![]() | ||
Kết nối bình tích nước với dây chờ phía dưới. (Kết nối vào đầu có ký hiệu IN) |
![]() | ||
Lắp đặt 03 lõi lọc thô và cốc. |
![]() | ||
Lắp đặt lõi R.O (Reverse Osmosis). | ![]() | ||
Bước 7 | Hoàn thiện | Lắp đặt vòi chia nước ở phía nguồn nước | ![]() |
Kết nối dây dẫn nước cấp và nước thải. | ![]() | ||
Dẫn dây thải tới đường cống thoát |
3. Xả rửa các lõi lọc và kiểm tra máy #
a. Xả rửa lõi thô than hoạt tính #
Hạng mục |
Bước |
Nội dung |
Hình ảnh minh hoạ |
Xả rửa lõi thô than hoạt tính |
Bước 1 |
Tháo cốc lọc số 3 |
![]() |
Bước 2 |
Chuẩn bị cốc lớn hoặc âu nước (Hứng dưới cốc lọc số 3) |
![]() | |
Mở nguồn nước tại van chia | |||
Cấp nguồn và xả nước cho tới khi hết mạt than đen | |||
Bước 3 |
Rút nguồn và khoá nước | ||
Lắp lại bộ lọc số 3 |
b. Kiểm tra máy lọc nước #
Hạng mục | Bước | Nội dung | Kết quả | Hình ảnh minh hoạ |
Kiểm tra hệ thống van áp thấp | Bước 1 | Khoá vòi nước ra | Bơm không hoạt động. -> Van áp thấp bình thường | |
Bước 2 | Cấp nguồn cho máy lọc | |||
Bước 3 | Chuyển công tắc nối tắt van áp thấp sang chế độ I | Bơm hoạt động. -> Van áp thấp bình thường |
![]() | |
Bước 4 | Chuyển công tắc nối tắt van áp thấp sang chế độ O | Bơm ngừng hoạt động. Đường nước thải ngừng thải. -> Van áp cao hoạt động bình thường -> Van điện từ hoạt động bình thường Các đầu cút nối nhanh không có hiện tượng rò nước. | ||
Kiểm tra van áp cao và kiểm tra rò rỉ | Bước 1 | Khoá vòi nước ra | ||
Khoá van bình áp | ||||
Mở van nước nguồn | ||||
Bước 2 | Cấp điện cho máy lọc | |||
Chờ sau 15 phút | ||||
Bước 3 | Mở van bình áp cho nước nạp đầy (35-40 phút) | |||
Kiểm tra màng R.O | Bước 1 | Lấy nước từ bình tích áp ra cốc | Kết quả chỉ số TDS < 20 ppm -> Màng R.O hoạt động bình thường | |
Bước 2 | Sử dụng bút đo TDS |
c. Xả rửa lõi lọc chức năng #
Hạng mục |
Bước |
Nội dung |
Hình ảnh minh hoạ |
Xả lõi lọc chức năng |
Sau khi bình tích áp đã tích đầy nước | ||
Bước 1 |
Rút điện | ||
Bước 2 |
Sử dụng âu, chậu hứng |
![]() | |
Mở van vòi nước ra xả toàn bộ nước trong bình áp | |||
Bước 3 |
Khoá vòi nước ra | ||
Cấp nguồn cho máy lọc nạp đầy bình áp (35-40 phút) | |||
Lặp lại bước 2 | |||
Vệ sinh máy lọc và bàn giao |